TT | Môn học | Số tiết của môn/ HĐ lớp 6 | Số tiết của môn/ HĐ lớp 7 | Số tiết của môn/ HĐ lớp 8 | Số tiết của môn/ HĐ lớp 9 | Lưu ý | ||||||||
HK1 | HK2 | CN | HK1 | HK2 | CN | HK1 | HK2 | CN | HK1 | HK2 | CN | |||
1 | Ngữ văn | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 90 | 85 | 175 | |
2 | Lịch sử | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | 18 | 34 | 52 | |
3 | Địa lí | 36 | 17 | 53 | ||||||||||
4 | Ngoại ngữ | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | |
5 | Toán | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 90 | 85 | 175 | |
6 | Vật lý | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 36 | 34 | 70 | |
7 | Hóa học | 36 | 34 | 70 | ||||||||||
8 | Sinh học | 36 | 34 | 70 | ||||||||||
9 | GDCD | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | |
10 | Công nghệ | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | 36 | 17 | 53 | 18 | 17 | 35 | |
11 | Âm nhạc | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 18 | 0 | 18 | |
12 | Mỹ thuật | 0 | 17 | 17 | ||||||||||
13 | Thể dục | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | |
14 | Tin học | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | 36 | 34 | 70 | |
15 | HĐ GDNGLL | 9 | 9 | 18 | ||||||||||
16 | HĐTN-HN | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | 05 | 04 | 09 | |
17 | GD ĐP | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | ||||
Tổng số tiết | 488 | 461 | 1015 | 477 | 468 | 945 | 540 | 492.5 | 1032.5 | 536 | 506 | 1042 | ||
Số tiết/tuần (cả năm học) |
1015 tiết / 35 tuần=29 tiết | 1015 tiết / 35 tuần=29 tiết | 1032.5 / 35tuần =29.5 tiết |
1042 tiết/35 tuần =29.77 tiết |
TT | Toán | KHTN | Lý | Hóa | Sinh | Văn | LS&ĐL | Sử | Địa | Anh | GD CD |
Tổng |
Khối 6 | 20 | 10 | 19 | 7 | 12 | 2 | 70 | |||||
Khối 7 | 19 | 10 | 19 | 8 | 12 | 2 | 70 | |||||
Khối 8 | 18 | 12 | 18 | 4 | 4 | 12 | 2 | 70 | ||||
Khối 9 | 18 | 4 | 4 | 4 | 18 | 4 | 4 | 12 | 2 | 70 |
Thời gian | Nội dung công tác | Phân công thực hiện | Điều chỉnh |
---|---|---|---|
8/2023 | Ổn định nhân sự, phân công chuyên môn chuẩn bị năm học. | BGH + tổ trưởng CM | |
Tập huấn chương trình GDPT 2018 | BGH + GV, | ||
Hoàn tất các báo cáo số liệu đầu năm | BGH ; NV | ||
9/2023 | Khai giảng năm học mới. | Toàn trường | |
Hoàn tất các kế hoạch năm học (trường, tổ, nhóm). Duyệt kế hoạch DH cá nhân, tổ. |
BGH + tổ trưởng CM | ||
Bồi dưỡng chọn đội tuyển dự thi HSG cấp huyện, tỉnh khối 9 | BGH + tổ trưởng CM + GV bồi dưỡng | ||
Tập huấn cán bộ, giáo viên ; Tập huấn dạy chéo môn | BGH + GV bộ môn | ||
Hội nghị KH đầu năm | BGH, CBGV,NV | ||
Triển khai Hội thi Khoa học kỹ thuật | BGH , Tổ CM | ||
Hoàn thành dữ liệu PCGD | BGH, bộ phận VP | ||
Kiểm tra hồ sơ cá nhận, tổ chức | BGH, TT, TP CM | ||
Nạp đăng kí đề tài SKKN cấp cơ sở | |||
Thi chọn đội tuyển dự thi cấp tỉnh vòng 1 | |||
10/2023 |
Lập DS HS dự thi HSG cấp huyện | GVBG | |
Tổ chức phát động tuần lễ học tập suốt đời, phát động phong trào thi đua toàn trường. | BGH + TPT + GV + HS toàn trường | ||
Thi HSG cấp trường khối 9 | HS dự thi | ||
Tổ chức các hoạt động kỹ niệm ngày 20/10 | BGH + TPT + GV + HS toàn trường | ||
Thi chọn đội tuyển dự thi cấp tỉnh vòng 2 | BGH, GV, HS | ||
11/2023 | Hội KPĐ cấp huyện | GV | |
Thi HSG huyện lớp 9 tại THCD D Hồng | HS | ||
Phòng kiểm tra công tác PCGD | |||
12/2023 | Ôn tập, kiểm tra học kì I. | BGH + tổ trưởng CM | |
Tổ chức CLB Lịch sử | BGH, tổ KHXH | ||
Khảo sát chất lượng cuối học kỳ I lớp 9 | |||
Kiểm tra hồ sơ cá nhận, tổ chức | BGH, TT, TP CM | ||
1+2/2024 |
Sơ kết học kì I. Hoàn tất các báo cáo HKI gửi PGD, | BGH + tổ CM | |
Học kì II (Bắt đầu từ 16/01/2024 đến trước ngày 25/5/2024, có ít nhất 17 tuần thực học) | |||
Thi GVG cấp huyện Tham qua ngoại khóa cho học sinh |
BGH + GVCN + HS | ||
Nghỉ tết Nguyên Đán | |||
Kiểm tra chéo hồ sơ , thiết bị, hoạt động thực hành thí nghiệm. | BGH + học vụ + tổ CM | ||
Chấm SKKN cấp trường | BGH + tổ CM | ||
03/2024 | Hoạt động ngày 8/3 và 26/3 Thi HSG cấp tỉnh |
BGH, nữ công, Đoàn TN | |
Tổ chức Cuộc thi Olimpic cấp huyện | BGH + tổ trưởng CM | ||
04/2024 | - Khảo sát chất lượng các môn văn hóa khối 9 - Thi học sinh giỏi huyện lớp 8 - Ngày hội STEM cấp huyện -Thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025 lần 1 |
BGH , GV | |
05/2024 | - Thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025 lần 2, lần 3 - Làm hồ sơ đăng kí dự thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025 - Ngày hoàn thành chương trình năm học: Trước ngày 25/5/2024, ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2024 - Xét công nhận tốt nghiệp THCS trước 25/5/2024 |
BGH + GVCN lớp 9 | |
Thi KSCL kỳ 2 khối 6;7;8 | BGH, GV | ||
Thực hiện đánh giá chuẩn HT, PHT, GV | BGH + GV+NV | ||
Tổng kết năm học 2022-2023. | BGH | ||
Ngày hoàn thành chương trình năm học: Trước ngày 25/5/2024, ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2024 | BGH, bộ phận VP, GV | ||
06/2024 | Chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh lớp 10. | BGH + GVCN lớp 9 | |
Ôn thi vào THPT | BGH + GV ôn thi | ||
07/2024 | Tuyển sinh lớp 6 | BGH |
Nguồn tin: thcsdienhoang.dienchau.edu.vn
Những tin cũ hơn
Đăng ký thành viên